Mục lục
Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 3
Ôn tập lời nói gián tiếp ( Reported speech )
1. Khái niệm
Lời nói gián tiếp ( reported speech ) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói .
2. Nguyên tắc khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
– Đổi ngôi ;
– Đổi tân ngữ ;
– Lùi thì ;
– Đổi cụm từ chỉ thời hạn và nơi chốn ;
Quy tắc
Thì
Trực tiếp | Gián tiếp |
Hiện tại đơn | Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ đơn | Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | Quá khứ tiếp diễn/Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Quá khứ hoàn thành | Quá khứ hoàn thành |
Tương lai đơn | Tương lai trong quá khứ (would + V) |
Tương lai gần | was/were + going to + V |
Động từ khuyết thiếu
can | could |
may | might |
must | must/had to |
Trạng từ chỉ nơi chốn
Trực tiếp | Gián tiếp |
this | that |
that | that |
these | those |
here | there |
Trạng từ chỉ thời hạn
Trực tiếp | Gián tiếp |
now | then |
today | that day |
yesterday | the day before/ the previous day |
the day before yesterday | two days before |
tomorrow | the day after/the next (following) day |
the day after tomorrow | two days after/ in two days’ time |
ago | before |
this week | that week |
last week | the week before/ the previous week |
last night | the night before |
next week | the week after/ the following week |
Chủ ngữ / tân ngữ
I/me | She, he/Her, him |
We/our | They/them |
You/you | I, we/me, us |
3. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
3.1. Câu trực tiếp ở dạng câu kể / tường thuật
Câu gián tiếp :
S + said / said to sb / told sb ( that ) + Clause
Ví dụ :
” I’m going to visit England next month “, she said .
=> She said that she was going to visit England the following month .
3.2. Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi
a. Câu hỏi Yes/No
Xem thêm: Hệ thống kiến thức Sinh học lớp 12
Câu hỏi Yes / No là câu hỏi mà người nghe sẽ phải lựa chọn vấn đáp Yes / No cho mỗi câu hỏi .
Câu gián tiếp :
S + asked / asked sb / wondered / wanted to know + if / whether + Clause
Ví dụ :
” Do you love English ? “, the teacher asked .
=> The teacher asked me if / whether I loved English .
Lưu ý : Nếu trong câu trực tiếp có từ ” or not ” thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng ” whether ”
Ví dụ :
” Does she like roses or not ? “, he wondered .
=> He wondered whether she liked roses or not .
b. Câu hỏi Wh-questions
Câu hỏi Wh-questions là câu hỏi khởi đầu bằng từ hỏi Wh – ( What, Where, When, Which, Why, How … )
Câu gián tiếp :
S + asked / asked sb / wondered / wanted to know + Clause
Ví dụ :
” Where do you live, Minh ? “, asked she .
=> She asked Minh where he lived .c. Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh
Câu gián tiếp :
S + asked / told / ordered / advised / wanted / warned + sb + ( not ) to V-inf
Ví dụ :
” Open the book page 119, please “, the teacher said .
=> The teacher asked us to open the book page 119 .
Các bài soạn Tiếng Anh 12 Unit 3 lớp 12: Ways of socialising khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 12 hay khác :
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
unit-3-ways-of-socialising.jsp
Source: https://tuyensinhvanghenghiep.vn
Category: ÔN TẬP KIẾN THỨC