Đề rà soát học kì 1 môn Hóa học lớp 12 5 học 2021 – 2022 là tài liệu hết sức có ích nhưng mà Học Điện Tử Cơ Bản muốn giới thiệu đến quý giáo viên và các em học trò lớp 12 cùng tham khảo.
Đề cương môn Hóa học lớp 12 học kì 1 gồm ma trận đề rà soát tổng hợp tất cả các thông tin trọng điểm và 1 số bài tập cho nhiều tài liệu đính kèm. Với tài liệu này, các bạn sẽ có thật nhiều tư liệu tham khảo, luyện tập và biên soạn kiến thức của mình nhằm đạt kết quả cao nhất cho các bài rà soát học kì 12 sắp đến. Vậy theo nội dung cụ thể của tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Mục lục
I. Chỉ tiêu của đề rà soát học kì 1 môn Hóa học 12
– Năng lực sử dụng lời nói hóa học
– Khả năng đếm
Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn – Khả năng khắc phục yếu tố – Sức mạnh tạo ra …
II. Dạng đề rà soát học kì 1 môn Hóa lớp 12
– Trắc nghiệm khách quan 30 câu hỏi ( 100 % )
III. Ma trận đề học kì 1 môn Hóa học 12
Chừng độ
Tên chủ đề
|
Biết
|
Sự hiểu biết
|
Chỉ
|
Tiêu thụ cao | Thêm vào
|
|
Chức vụ 3
Amen
|
Nhận biết những thuộc tính vật lý và hóa học. | Thuộc tính vật lý, hóa học, sự tác động ảnh hưởng của nhóm nguyên tử so với phân tử. | Lập công thức, muối amin. | |||
Số câu | 2 | 2 | trước hết | 0 | 5 | |
Chức vụ 4
Axit amin
|
Gọi tên công thức và thuộc tính hóa học. | Ảnh hưởng của cấu trúc so với khu công trình. | Xác định thành phầm phản ứng với axit và bazơ. | Thuộc tính lượng và axit-bazơ của hỗn hợp xảy ra theo nhiều quy trình. | ||
Số câu | 2 | 2 | trước hết | trước hết | 6 | |
Chức vụ 5
Peptide và protein |
Tòa nhà, những tòa nhà. | Công thức cấu trúc peptit, điểm. | Bài tập số lượng giới hạn tính khối lượng muối phản ứng với phản ứng thủy phân. | Phản ứng thuỷ phân hỗn hợp, hỗn hợp gồm peptit dễ cháy. | ||
Số câu | 2 | 2 | trước hết | trước hết | 6 | |
Chức vụ 6
Polymer |
Tên và công thức polime. Tách tơ. | Điều kiện cần để monome tham gia phản ứng vô tình và trùng ngưng. | Xác định khối lượng của monome trùng ngưng. Xác định số lượng tích hợp. | |||
Số câu | trước hết | trước hết | trước hết | 0 | 3 | |
Chức vụ 7
Kim cương thép |
Thuộc tính vật lý của kim khí. | Phản ứng sắt. | Tính số thành phầm và chất tham gia phản ứng của kim khí và axit. | Xác định phản ứng của thành phầm rốt cuộc cho nhiều thứ tự phức tạp, nhiều quy trình. Phương pháp bảo toàn được dùng để giải bài toán về khối lượng kim khí Fe, Ag, Cu trong H là + và ko – 3 | ||
Số câu | 3 | 2 | 4 | trước hết | mười | |
con số
|
số câu | 9 | 9 | 9 | 3 | 30 |
Kết quả | 3 | 3 | 3 | 3 | mười | |
Tỉ lệ% | 30 % | 30 % | 30 % | mười % | 100 % |
IV. Bộ câu hỏi Hóa học 12 Học kì 1
Câu hỏi 1 : Nguyên nhân tạo ra cơ sở của C2H5NHỎ BÉ2 Nên
A. CŨ2H5NHỎ BÉ2 tạo thành tích hợp hydro trong nước, thành ra nó sẽ hòa tan trong nước. B. NGƯỜI LỚN ĐÚNG2H5 – đẩy electron từ N sang phân tử C2H5NHỎ BÉ2 sự phân cực. C. Độ âm điện của N bự hơn độ âm của H nên cặp electron giữa N và H lệch về phía N. D. Nguyên tử N còn 1 cặp êlectron tự do nên có bản lĩnh nhận proton.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. BONA2N – [ CH2 ] 6 – NHỎ BÉ2 B. CHỈ3-CH ( CHỈ3 ) – Nhỏ nhỏ2 C. CHỈ3-NH – HẾT3 D. CŨ6H5NHỎ BÉ2
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây là 1 từ tốt cho điều gì đấy?3-CH (CHỈ3) -Nhỏ nhỏ2?
A. Metylenđiamin. B. Etylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 4: Amen họ không hề hoà tan trong nước
A. etyl amin. B. metyl amin. C. anilin. D. trimetyl amin.
Câu hỏi 5Hóa chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch Br.2tạo ra mưa trắng xóa.
A. Metyl amin. B. Đietyl amin. C. Đietyl etyl amin. D. Anilin.
Câu 6. Dãy các nguyên cớ khiến cho giấy quỳ từ màu đỏ chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B.metyl amin, amoniac, natri axetat .. C. anilin, metyl amin, amoniac. D.anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Bầy đàn 7: Xếp đặt các tổ hợp sau theo quy trình giảm căn bản:
( 1 C6H5NHỎ BÉ2 ; ( 2C2 H5NHỎ BÉ2 ; ( 3 ) ( C6H5 ) 2NH ; ( 4 ) ( C2H5 ) 2NH ; ( 5 ) NaOH ; ( 6 ) ÍT3 A. ( 5 ) > ( 4 ) > ( 2 ) > ( 6 ) > ( 1 ) > ( 3 ) B. ( 5 ) > ( 4 ) > ( 2 ) > ( 1 ) > ( 3 ) > ( 6 ) C. ( 1 ) > ( 3 ) > ( 5 ) > ( 4 ) > ( 2 ) > ( 6 ) D. ( 6 ) > ( 4 ) > ( 3 ) > ( 5 ) > ( 1 ) > ( 2 )
Câu 8: Axit amin là những hợp chất hữu cơ có chứa:
A. Nhóm cacboxyl B. nhóm axit amin C. 1 hoặc nhiều nhóm amino và 1 hoặc nhiều nhóm cacboxyl D. 1 Nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
Câu 9: Amino axit axetic (glixin) có CTPT là
A. CHỈ3COOH.
Xem thêm: Công thức toán lớp 10-11-12
IN ĐẬM2H5NHỎ BÉ2. C. CHỈ3COOC2H5. D. ÍT2CHỈ MỘT2 – COOH
Câu 10: Chất nào sau đây tính năng được với H?2CHỈ MỘT2COOH, nó chỉ có thể hoạt động3NHỎ BÉ2?
A. NaCl. B. HCl. C. CHỈ3Ồ. D. NaOH.
Câu 11: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng sau:
Gicửa ải pháp A. Dung dịch KOH và HCl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch NHỎ3. Gicửa ải pháp C. Dung dịch HCl và Na2VÌ THẾ4. D. Dung dịch KOH và CuO.
Câu 12: Cho quỳ đỏ vào từng dung dịch sau: dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. BONA2KHÔNG KẾT THÚC2 ( NHỎ2 ) COOH B. CHỈ3COOH C. GIA ĐÌNH2KHÔNG KẾT THÚC2 – COOH D. CHỈ HOOC2 – CHỈ MỘT2 – CH ( TRẺ ) 2 ) – COOH
Câu 13. Thêm quỳ đỏ vào từng dung dịch chứa các chất sau:
( 1 ) GIA ĐÌNH2N – CHỈ2 – COOH ( 2 ) ÍT3Cl – CHỈ2 – COOH ( 3 ) ÍT2 – CHỈ MỘT2 – COONA ( 4 ) BẠN BÈ2N – CHỈ2 – CHỈ MỘT2 – CH ( NHỎ ) 2 ) – COOH ( 5 ) HOOC – CHỈ2 – CHỈ MỘT2 – CH ( NHỎ ) 2 ) – COOH Gicửa ải pháp làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ là : A. ( 2 ), ( 4 ). B. ( 3 ), ( 5 ). C. ( 1 ), ( 3 ). D. ( 2 ), ( 5 ).
Câu 14. Anilin có công thức hóa học:
A. CHỈ3COOH. B. CHỈ3Ồ. LẠNH6H5NHỎ BÉ2. D. CŨ6H5Ồ.
Chương 15: Chia 3 dung dịch H2CHỈ MỘT2COOH, CHỈ3COOH và C2H5NHỎ BÉ2 Chỉ cần 1 thuốc thử
Gicửa ải pháp A. NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri sắt. D. quỳ tím.
Điều 16Dòng: C6H5NHỎ BÉ2 (anilin), họ2CHỈ MỘT2COOH, CHỈ3CHỈ MỘT2COOH, CHỈ3CHỈ MỘT2CHỈ MỘT2NHỎ BÉ2,6H5OH (phenol). Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Chương 17: PH của dung dịch và nồng độ mol của 3 nguyên tố H2CHỈ MỘT2COOH (1); CHỈ MỘT3CHỈ MỘT2COOH (2); CHỈ MỘT3[CH2]3NHỎ BÉ2 (3) Tăng nào sau đây?
A. ( 3 )B. ( 2 )C. ( 1 )D. ( 2 )
Chương 18: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử bé (monome) tham dự phản ứng tình cờ là
A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm hoạt động giải trí trở lên C. phải là anken hoặc ankadien. D. phải có 1 tích hợp đôi hoặc vòng ko bền.
Chương 19: Cặp chất nào sau đây cùng tham dự phản ứng tình cờ?
A. CHỈ2 = CH-Cl và CHỈ2 = CH-OCO-ONLY3 B. CHỈ2 = CH-CH = HẾT2 và6H5-CH = CHỈ2 C. CHỈ2 = CH-CH = HẾT2 và chỉ2 = CH-Langa D. GIA ĐÌNH2KHÔNG KẾT THÚC2 – NHỎ BÉ2 và HOOC ONLY2 – COOH
Câu 20: Tơ thiên nhiên là gì?
A. sợi bông B. tơ visco C. tơ nilon D. mưu trí
Câu 21: Poli (vinyl clorua) có công thức là
A. ( – NEW2-CHCl – ) 2. B. ( – EVER2 – CHỈ MỘT2 – ) n. C. ( – EVER2-CHBR – ) n. D. ( – EVER2-CHF – ) n.
Chương 22: Tên của polyme công thức (-CH2– CHỈ MỘT2-) dĩ nhiên rồi
A. polyvinyl clorua. B. pôlôni. C. polimetyl metacrylat. D. polystyren.
Bầy đàn 23Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. gốc axit. B. bàn luận. C. mạch lạc. D. nước ngưng.
Điều 24 : Để phân biệt da thật với giả da làm từ nhựa PVC, người ta thường dùng bí quyết dễ ợt nhất là
A. Đốt thử. B. thuỷ phân. C. mùi. D. cắt.
Câu 25 : Monome được dùng để điều chế polime trong suốt ko giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là.
A. CHỈ2 = C ( CHỈ3 ) COOCH3. B. CHỈ2 = CH-COOCH3. C. CHỈ2 = CH-CHỈ3. D. CHỈ3COO-CH = CHỈ2. … … … ….
Tải file tài liệu để xem nội dung cụ thể
.
Thông tin thêm về Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 5 2021 – 2022 là tài liệu rất có ích nhưng mà Học Điện Tử Cơ Bản muốn giới thiệu tới quý thầy cô cùng các bạn học trò lớp 12 tham khảo.
Đề cương Hóa học lớp 12 học kì 1 bao gồm ma trận đề thi kèm theo tóm lược toàn thể tri thức trọng điểm và 1 số dạng bài tập trắc nghiệm kèm theo. Thông qua tài liệu này giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, ôn luyện củng cố tri thức để đạt kết quả cao cho kỳ thi học kì 1 lớp 12 sắp đến. Vậy sau đây là nội dung cụ thể tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
I. Chỉ tiêu ôn thi học kì 1 môn Hóa 12
– Năng lực sử dụng tiếng nói hóa học
– Năng lực tính toán
– Năng lực áp dụng tri thức hóa học vào thực tiễn
– Năng lực khắc phục vấn đề
– Năng lực thông minh,…
II. Vẻ ngoài rà soát học kì 1 môn Hóa 12
– Trắc nghiệm khách quan 30 câu (100%)
III. Ma trận đề rà soát học kì 1 môn Hóa học 12
Chừng độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Áp dụng Áp dụng cao Cộng
Chủ đề 3
Amin
Biết thuộc tính vật lý, thuộc tính hóa học. Thuộc tính lý hóa, sự tác động ảnh hưởng của những nhóm nguyên tử trong phân tử. Lập công thức, muối amin. Số câu 2 2 1 0 5
Chủ đề 4
Aminoaxit
Công thức tên gọi và thuộc tính hóa học. Tác động cấu trúc tới thuộc tính. Xác định thành phầm trong phản ứng với axit, bazơ. Thuộc tính lượng tính và phản ứng axit bazo của hỗn hợp xảy ra nhiều quy trình. Số câu 2 2 1 1 6
Chủ đề 5
Peptit và protein
Cấu tạo, thuộc tính. Công thức cấu trúc của peptit, nhận mặt. Bài tập định lượng tính lượng muối trong phản ứng thủy phân. Tổng hợp phản ứng thủy phân, đốt cháy hỗn hợp peptit. Số câu 2 2 1 1 6
Chủ đề 6
Polime
Tên gọi, công thức polime. Phân loại tơ. Điều kiện cần của monome tham gia pư vô tình, trùng ngưng. Xác định khối lượng monome trùng ngưng. Xác định tỷ suất mắt xích. Số câu 1 1 1 0 3
Chủ đề 7
Đại cương kim khí
Thuộc tính vật lý của kim khí. Phản ứng của kim khí. Tính lượng thành phầm, chất tham gia trong phản ứng kim khí với axit. Xác định khunh hướng phản ứng thành phầm cuối của nhiều quy trình, nhiều quy trình phức tạp. Sử dụng được tuyệt kỹ bảo toàn vào khắc phục bài toán định lượng của kim khí Fe, Ag, Cu trong H + và NO – 3 Số câu 3 2 4 1 10 Tổng số câu 9 9 9 3 30 số điểm 3 3 3 3 10 Tỷ lệ % 30 % 30 % 30 % 10 % 100 %
IV. Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12 học kì 1
Câu 1 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của C2H5NH2 là do
A. C2H5NH2 tạo kết hợp hiđro với nước nên tan nhiều trong nước.
B. gốc C2H5– đẩy electron về phía N nên phân tử C2H5NH2 phân cực.
C. độ âm điện của N bự hơn H nên cặp electron giữa N và H bị lệch về phía N.
D. nguyên tử N còn có cặp electron tự do nên có bản lĩnh nhận proton.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào thích hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 4: Amin ko tan trong nước là
A. etyl amin.
B. metyl amin.
C. anilin.
D. tri metyl amin.
Câu 5: Hoá chất nào sau đây tính năng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin
. B. Đi etyl amin.
C. Metyl etyl amin.
D. Anilin.
Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B.metyl amin, amoniac, natri axetat..
C. anilin, metyl amin, amoniac.
D.anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 7:Xếp đặt các hợp chất sau theo quy trình giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
Câu 8: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :
A. nhóm Cacboxyl
B. nhóm amino
C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl
D.1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl
Câu 9: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là
A. CH3COOH.
B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. NH2CH2-COOH
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tính năng được với H2NCH2COOH, vừa tính năng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 11: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này tuần tự với:
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 12: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là :
A. H2N-CH2(NH2)COOH
B. CH3COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH
Câu 13. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N – CH2 – COOH (2) NH3Cl – CH2 – COOH (3) NH2 – CH2 – COONa
(4) H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH (5) HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. (2), (4).
B.(3), (5).
C. (1), (3).
D. (2), (5).
Câu 14. Anilin có công thức hóa học là:
A. CH3COOH.
B.CH3OH.
C. C6H5NH2.
D. C6H5OH.
Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim khí.
D. quỳ tím.
Câu 16: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tính năng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 17: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH (1); CH3CH2COOH (2); CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo thứ tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 18: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử bé (monome) tham dự phản ứng tình cờ là
A. phải là hiđrocacbon
B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặcankađien.
D. phải có 1 kết hợp đôi hoặcvòng no ko bền.
Câu 19: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham dự phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
Câu 20: Tơ nào là tơ tự nhiên?
A. sợi bông
B. tơ visco
C. tơ nilon
D. tơ tằm
Câu 21: Poli (vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 22: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 23:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit – bazơ.
B. bàn bạc.
C. tình cờ.
D. trùng ngưng.
Câu 24 : Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng bí quyết dễ ợt là
A. đốt thử.
B. thuỷ phân.
C. ngửi.
D. cắt.
Câu 25 : Monome dùng để điều chế polime trong suốt ko giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
Xem thêm: TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM HỌC
TagsHóa học 12 [rule_2_plain] [rule_3_plain] [ rule_2_plain ] [ rule_3_plain ]# Đề # cương # ôn # thi # học # kì # môn # Hóa # học # lớp # 5
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Đề #cương #ôn #thi #học #kì #môn #Hóa #học #lớp #5
Source: https://tuyensinhvanghenghiep.vn
Category: ÔN TẬP KIẾN THỨC