TUYỂN SINH VÀ NGHỀ NGHIỆP
Image default
ÔN TẬP KIẾN THỨC

Từ vựng Tiếng Anh unit 1 lớp 12 – Vocabulary đầy đủ nhất

Với mong muốn đạt được số điểm cao trong kỳ thi sắp tới, các em học sinh lớp 12 băn khoăn trong việc làm cách nào để có thể ôn tập và tổng hợp kiến thức Tiếng Anh một cách nhanh nhất.Mê Tiếng Anh sẽ chia sẻ và cung cấp cho bạn kiến thức cũng như ôn lại từ vựng unit 1 lớp 12 sách mới một cách đơn giản nhưng hiệu quả nhất.

Từ vựng Tiếng Anh unit 1 lớp 12 chi tiết nhất

Tổng hợp từ vựng unit 1 lớp 12Tổng hợp từ vựng unit 1 lớp 12

I.từ vựng unit 1 lớp 12 sách mới- Phần Reading

1.Từ mới unit 1 lớp 12

Các từ vựng Tiếng anh được cập nhật từ  từ vựng unit 1 lớp 12 sách mới:

1. wonder /’wʌndə/ (v) ngạc nhiên(n) điều kỳ diệu, kỳ quan
2. possess /pə’zes/ (v) có, sở hữu
3. courage /’kʌridʒ/ (n) sự can đảm
4. cherish /’t∫eri∫/ (v) yêu thương
5. precious /’pre∫əs/ (a) quý giá
6. effort /’efət/ (n) sự cố gắng
7. opportunity /,ɔpə’tju:niti/ (n) cơ hội
8.  worthy /ˈwɜːði/ (n) nhân vật quan trọng
9. entitlement /in’taitlmənt/ (n) quyền
10. consider /kən’sidə/ (v) nghĩ về ai,cân nhắc cái gì đó
11. unconditional /,ʌnkən’di∫ənl/ (a) tuyệt đối
12. career /kə’riə/ (n): sự nghiệp(a): chuyên nghiệp
13. offer /ˈɒfə(r)/ (v) tặng
14. definitely /’definitli/ (adv) dứt khoát
15. respect /rɪˈspekt/ (n) sự tôn trọng
16.  value /ˈvæljuː/ (n) giá trị
17.  encourage /in’kʌridʒ/ (v) khuyến khích
18. shift ∫ift (n) ca, kíp
19. night shift naɪt ∫ift (n) ca đêm
20. biologist bai’ɔlədʒist (n) nhà sinh vật học

>>>Xem thêm: từ vựng unit 8 lớp 12

2.Từ vựng unit 2 lớp 12

Cùng tìm hiểu các từ vựng unit 2 lớp 12 qua bảng sau nhé:

1. culture (n) /’kʌlt∫ə/ văn hóa
2. cultural (adj) /ˈkʌltʃərəl/ thuộc văn hóa
3. precede (v) /pri:’si:d/ đến trước, đi trước
4. to confide in sb (v) kən’faid tin tưởng, giao phó
5. partnership (n) /’pɑ:tnə∫ip sự cộng tác
6. determine (v) /di’tə:min/ quyết định, xác định
7. determination (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ sự xác định
8. sacrifice (v) /’sækrifais/ hy sinh
9. oblige (v) /ə’blaidʒ/ bắt buộc, cưỡng bách
10. diversity (n) /dai’və:siti/ tính đa dạng
11. factor (n) /’fæktə/ nhân tố
12. to approve (v) /ə’pru:v/ chấp thuận
13. approval (n) /əˈpruːvl/ sự chấp thuận
14. tradition (n) /trə’di∫n/ truyền thống
15. traditional (adj) /trəˈdɪʃənə/ theo truyền thống
16. traditionally (adv) /trəˈdɪʃənəli/ truyền thống
17. to marry (v) /’mæri/ kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
18. marriage (n) /’mæridʒ/ hôn nhân
19. to believe in (v) /bɪˈliːv/ tin vào
20. romantic (adj) /rəʊˈmæntɪk/ lãng mạn

>>>Xem thêm chi tiết : từ vựng ôn thi thpt quốc gia 2021

2. Từ vựng tiếng anh unit 1 lớp 12 -Phần Speaking

Phần Speaking sẽ vận dụng từ những từ vựng tiếng anh unit 1 lớp 12 để bạn hoàn toàn có thể phát âm một cách trôi chảy và đúng cấu trúc :

1. to apply to sb ə’plai thích hợp với ai; có hiệu quả
2. interest ‘intrəst (n) sở thích
3. interesting ˈɪntrəstɪŋ (a) thú vịEx: The film is more interesting
4. interested ˈɪntrəstɪd (a) cảm thấy thú vị Ex: I’m interested in the film
5. secret ‘si:krit (n) điều bí mật
6. to decide quyết định
7. upbringing ‘ʌpbriηiη (n) sự dạy dỗ
8. to get on well with hòa đồng với
9. harmonious hɑ:’mɔniəs (adj) ác cảm

3. Phần Listening

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. to reserve for sb/sth = to book [ri’zə:v] (v) đặt trước
2. coach kəʊtʃ xe chở khách đường dài
3. cover a large areas trải dài, tản ra
4. leftover ˈleftəʊvə(r) thức ăn thừa
5. to sound + adj saʊnd nghe có vẻ
6. all over the place khắp mọi nơi
7. to get together təˈɡeðə(r) họp lại
8. a kid kɪd đứa trẻ
9. to end up kết thúc

4. Phần Writing

Trong phần viết từ mới unit 1 lớp 12 hãy quan tâm những cấu trúc câu sau để viết thật đúng :
– family rule : quy tắc trong mái ấm gia đình
– let + sb do sth
– allow + sb to do sth
– be allowed to + do sth
– have to + do sth
– permit + sb / sth
+ sb to do sth
+ doing sth

+of sth

PHRASAL VERBS

1. Have a great impact on somebody : gây ấn tượng tốt cho ai
2. Inspire sb to do sth : truyền cảm hứng cho ai đó để ..
3. Bring up : được nuôi dưỡng
4. Grow up : lớn lên
5. Vow to do st : thề làm gì
6. Make / earn money : kiếm tiền
7. Emerge from : xuất phát từ
8. Handout : phân phát
9. Pass away : qua đời

10. To be diagnosed with sth : bị chuẩn đoán bị bệnh gì

11. Gossip about : buôn chuyện về
12. To be well-known / famous / best known for st : nổi tiếng vì cái gì

Language Focus 

Từ mới Phát âm Định nghĩa
1. great grandfather ɡreɪt ˈɡrænfɑːðə(r) (n) ông cố, ông cụ
2. message ‘mesidʒ thông điệp, thông báo
3. divorce di’vɔ:s (v) ly dị
4. stepmother ˈstepmʌðə(r) (n) mẹ ghẻ
5. marriage ˈmærɪdʒ (n) hôn nhân, lễ cưới
6. brief briːf (a) vắn tắt
7. fatherhood ˈfɑːðəhʊd (n) cương vị làm cha
8. memory ‘meməri (n) trí nhớ, kỷ niệm
9. devoted di’voutid (a) dâng cho
10. exam result (n) kết quả thi
11. address ə’dres địa chỉ
11. privilege ‘privəlidʒ đặc quyền
12. legacy ‘legəsi(n) gia tài
13. appreciate ə’pri:∫ieit (v) đánh giá cao
14. underestimate ,ʌndər’estimeit (v) đánh giá thấp

Trên đây là  tổng hợp từ vựng unit 1 lớp 12 sách mới đầy đủ và chi tiết nhất và tham khảo thêm từ vựng unit 2 lớp 12 . Tuy nhiên để học từ vựng Tiếng Anh  tốt hơn cũng như nắm rõ hơn nghĩa của từ và từ mới unit 1 lớp 12 mới tiếng Anh lớp 12 các bạn phải không ngừng học tập và làm các dạng bài tập về từ vựng nhiều hơn nữa nhé.Chúc các bạn đạt kết quả  tốt  trong kì thi sắp tới.Hãy thường xuyên truy cập vào trang web để cập nhật các thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh nhé!

Tin liên quan

ÔN TẬP HỌC KÌ II ĐỊA LÝ 12

tuyensinh

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022

tuyensinh

Top 100 Đề thi Địa Lí lớp 12 chọn lọc, có đáp án

tuyensinh